Giá xe Hyundai Kona tháng 11/2023 và Đánh giá xe chi tiết
Hyundai Kona gia nhập phân khúc Crossover hạng B vào quý 3 năm 2018. Đến nay Hyundai Kona đã chứng tỏ sức mạnh vượt trội khi luôn dẫn đầu phân khúc. Với vẻ ngoài mạnh mẽ Hyundai Kona thương hiệu đến từ Hàn Quốc đã tạo ra một sức hút riêng hấp dẫn khách hàng với một ngoại hình nổi bật, cảm giác lái ấn tượng và một khoang xe thoải mái. Ngoài ra, Giá xe Hyundai Kona cũng được đánh giá là khá tốt.
Giá xe Hyundai Kona tháng 11/2023
Ngày 22/8 năm 2018, Hyundai Kona chính thức gia nhập phân khúc SUV đô thị hạng B nơi góp mặt của các đối thủ như: Ford EcoSport, Honda HR-V, Toyota Rush, Mitsubishi Xpander. Đến nay chiếc xe của Hyundai đã chứng tỏ sức mạnh vượt trội khi luôn dẫn đầu phân khúc và khiến Ford EcoSport trở thành "cựu vương" còn Honda HR-V liên tục rơi vào tình trạng bán không ai mua bởi mức giá bán cao nhất phân khúc.
Ở thị trường Việt Nam Kona 2022 được phân phối 03 phiên bản khác nhau gồm 2.0 AT Tiêu chuẩn, 2.0 AT Đặc biệt và 1.6 Turbo. Kona 2021 có 8 màu sắc ngoại thất cho khách hàng thoải mái lựa chọn gồm: Trắng, Bạc, Vàng cát, Vàng chanh, Đen, Đỏ, Xanh, Cam.
Bonbanh trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng giá xe Hyundai Kona cập nhật mới nhất tháng 11/2023:
Bảng giá xe Hyundai Kona tháng 11/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636 | 734 | 721 | 702 |
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt | 699 | 805 | 791 | 772 |
Hyundai Kona 1.6 Turbo | 750 | 862 | 847 | 828 |
Giá lăn bánh Hyundai Kona 2022 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Hyundai
Xem thêm: Giá xe Hyundai Kona kèm Ưu đãi mới nhất
Đánh giá xe Hyundai Kona
Hyundai Kona sở hữu thiết kế đẹp, tổng thể hài hòa, nhiều màu sơn lựa chọn tùy thích. Nội thất rộng rãi nhiều tính năng kết nối đa phương tiện, hệ thống âm thanh giải trí cao cấp Arkamys Premium Sound với DAC giải mã Hi-Res Audio. Động cơ vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, trang bị nhiều tính năng.
Cấu hình xe Hyundai Kona | |
Nhà sản xuất | Hyundai |
Tên xe | Kona 2022 |
Giá từ | 636 triệu VND |
Kiểu dáng | SUV-B |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Số chỗ ngồi | 5 |
Nhiên liệu sử dụng | Xăng |
Động cơ | Nu 2.0 MPI và Gamma 1.6 T-GDI |
Hộp số | 6AT và 7DCT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước (DxRxC) | 4.165 x 1.800 x 1.565 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.600 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 170 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 50L |
Thiết kế Ngoại thất Hyundai Kona
Là kẻ đến sau, Hyundai Kona sở hữu phong cách thiết kế mới đầy trẻ trung và hiện đại.
Nổi bật ở phần đầu xe là hệ thống đèn tách rời độc đáo với đèn LED định vị ban ngày đặt hẳn lên trên và đèn pha đặt xuống dưới. Kế đến, người nhìn sẽ bị thuyết phục với chi tiết lưới tản nhiệt cỡ lớn với kiểu dáng Cascading Grille đầy mạnh mẽ.
Phần thân xe Kona nhìn giống một chiếc xe 4 chỗ thể thao. Gương chiếu hậu có sấy được tích hợp đèn báo rẽ được chỉnh và gập điện. Điểm nổi bật nhất phải kể đến là bộ la zăng có thiết kế Diamond Cut 5 chấu kép kích thước 17-18 inch.
Phía sau của Hyundai Kona 2022 cũng tạo tính thống nhất với phần đầu bằng thiết kế đèn hậu trên cao và cụm xi-nhan, đèn lùi được tách rời, đặt ở vị trí thấp hơn. Ngoài ra, cụm đèn hậu còn có một dải đèn LED định vị chay uốn lượn bên trong vô cùng bắt mắt.
Nội thất Hyundai Kona
Tổng thể khoang nội thất thì Kona mang dáng dấp của những chiếc xe châu âu màn hình cảm ứng dựng đứng cùng với thiết kế cửa gió điều hòa đối xứng mang lại một tổng thể trẻ trung và rất hiện đại. Vô lăng bọc da 3 chấu được tích hợp các phím điều khiển chức năng như nút điều chỉnh âm thanh, gọi điện thoại rảnh tay,...
Ghế ngồi dạng nỉ và chỉnh cơ trên bản 2.0 AT tiêu chuẩn, trong khi trên 2 phiên bản còn lại được bọc da đồng thời ghế lái chỉnh điện 10 hướng. Hàng ghế thứ 2 được đẩy khá nhiều về phía trước xe nên khoảng trống trên đầu còn khá thoải mái, nó phù hợp với những người có chiều cao từ 175cm trở xuống. Điều đáng tiếc là ở hàng ghế thứ 2 lại không được trang bị cửa gió điều hòa, tuy vậy điều hòa trên các dòng xe của Hyundai nói chúng và Kona nói riêng thì máy lạnh đủ để cho toàn bộ người ngồi trên xe đủ mát trong bất kỳ thời tiết nào.
Tiện nghi trên Hyundai Kona
- Màn hình cảm ứng IPS đa điểm 8 inch, tích hợp bản đồ điều hướng dành riêng cho khách hàng tại Việt Nam, hỗ trợ kết nối USB/AUX, Bluetooth, Apple CarPlay và Android Auto.
- Chìa khóa thông minh
- Khởi động bằng nút bấm
- Khóa cửa tự động khi đạt tốc độ nhất đinh
- Cảm biến gạt mưa tự động
- Hệ thống âm thanh 6 loa
Hệ thống an toàn trên Hyundai Kona
- Hệ thống bó cứng phanh ABS
- Cân bằng điện tử ESC
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hỗ trợ khởi hành xuống BDC
- Kiểm soát lực kéo TCS
- Kiểm soát thân xe VSM
- Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS
- Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer
- Hệ thống 6 túi khí
Hai phiên bản cao nhất là 2.0 AT đặc biệt và 1.6 Turbo được bổ sung thêm hệ thống cảnh báo điểm mù BSD
Động cơ trên Hyundai Kona
- Động cơ xăng 2.0 lít cung cấp công xuất cực đại 149 mã lực tại 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 180Nm tại 4.500 vòng/phút. Hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ diesel 1.6 lít cung cấp công suất cực đại 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 265Nm tại 4.500 vòng/phút. Hộp số ly hợp kép 7 cấp.
Theo như công bố của nhà sản xuất thì mức tiêu thụ nhiên liệu thấp nhất của Kona là 6.6 lít/100km cho đường hỗn hợp, đối với giao thông trong đô thị và ngoài đô thị lần lượt là 8.5 lít và 5.4 lít/100km.
Thông số kỹ thuật Hyundai Kona
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2022 | |||
---|---|---|---|
Thông số | 2.0 AT tiêu chuẩn | 2.0 AT đặc biệt | 1.6AT Turbo |
Kích thước DxRxC | 4165 x 1800 x 1565 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2600 mm | ||
Khoảng sáng gầm | 170 mm | ||
Động cơ | Nu 2.0L MPI | Tăng áp Gamma 1.6L T-GDI | |
Dung tích | 1.999cc | 1.591cc | |
Công suất cực đại | 147hp/6200rpm | 175hp/5500rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 180Nm/4500rpm | 265Nm/1500-4500rpm | |
Hộp số | 6AT | 7DCT | |
Dẫn động | Cầu trước | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu nội thành/ ngoại thành/ kết hợp | 8.48 / 5.41 / 6.57 | 8.62 / 5.72 / 6.79 | 9.27 / 5.55 / 6.93 |
Lốp xe | 215/55R17 | 235/45R18 | |
Bình xăng | 50L | ||
Số chỗ ngồi | 05 |
Hyundai đã tạo ra một cuộc cách mạng lớn với Kona 2022 – một chiếc xe sở hữu kiểu dáng hướng ngoại, cảm giác lái năng động và công nghệ hợp lý đã khiến nó khác biệt so với những chiếc crossover có kích thước tương tự khác.
(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/hyundai-kona)
tin liên quan
xe mới về
-
VinFast Fadil Nâng cao 1.4 AT 2022
338 Triệu
-
Kia Cerato 1.6 AT Deluxe 2019
445 Triệu
-
Mercedes Benz GLC 250 4Matic 2016
882 Triệu
-
Mazda 3 1.5L Luxury 2022
575 Triệu
-
Kia Forte SX 1.6 AT 2012
279 Triệu
-
Toyota Vios G 1.5 CVT 2022
489 Triệu